36 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
Luật khiếu nại
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2016
.- 70tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Luật khiếu nại năm 2011 với những quy định chung và quy định cụ thể về: Khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính; giải quyết khiếu nại; khiếu nại, giải quyết khiếu nại, quyết định kỷ luật cán bộ, công chức; tiếp công dân; trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trong việc quản lý công tác giải quyết khiếu nại; xử lý vi phạm và điều khoản thi hành ISBN: 9786045705452 / 12000đ
1. Pháp luật. 2. Luật khiếu nại. 3. {Việt Nam}
347.597002632 .LK 2016
|
ĐKCB:
TK.00621
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2014
.- 72tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày nội dung Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: chế độ chính trị, kinh tế, văn hoá, giáo dục, khoa học, công nghệ, bảo vệ tổ quốc, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, quốc hội, chủ tịch nước, chính phủ, hội đồng nhân dân, uỷ ban nhân dân, toà án, viện kiểm sát nhân dân, quốc kì, quốc hiệu, quốc ca... ISBN: 9786045703342 / 14000đ
1. Hiến pháp. 2. {Việt Nam}
342.597023 .HP 2014
|
ĐKCB:
TK.00620
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Luật hôn nhân và gia đình
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2017
.- 99tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những quy định chung và quy định cụ thể về kết hôn, quan hệ giữa vợ và chồng, chấm dứt hôn nhân, quan hệ giữa cha mẹ và con, quan hệ giữa các thành viên khác của gia đình, cấp dưỡng, quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài cùng các điều khoản thi hành trong Luật hôn nhân và gia đình của Việt Nam ISBN: 9786045709795 / 15000đ
1. Pháp luật. 2. {Việt Nam} 3. [Luật hôn nhân và gia đình] 4. |Luật hôn nhân và gia đình|
346.59701602632 .LH 2017
|
ĐKCB:
TK.00618
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Luật giáo dục năm 2005 sửa đổi, bổ sung năm 2009, 2014
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2016
.- 132tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số quy định pháp luật về hệ thống giáo dục quốc dân; nhà trường và các cơ sở giáo dục khác, nhà giáo; người học; nhà trường, gia đình và xã hội; quản lí nhà nước về giáo dục; khen thưởng và xử lí vi phạm; những quy định chung cùng các điều khoản thi hành trong Luật giáo dục năm 2005 được sửa đổi, bổ sung năm 2009, 2014 ISBN: 9786045716205 / 20000đ
1. Pháp luật. 2. Luật giáo dục. 3. {Việt Nam}
344.5970702632 .LG 2016
|
ĐKCB:
TK.00619
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Luật tố cáo
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2016
.- 63tr. ; 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Luật tố cáo với những qui định chung và qui định cụ thể về quyền, nghĩa vụ của người tố cáo, người bị tố cáo và người giải quyết tố cáo; giải quyết tố cáo đối với hành vi vi phạm pháp luật của cán bộ, công chức, viên chức trong việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ; giải quyết tố cáo đối với hành vi vi phạm pháp luật về quản lý nhà nước trong các lĩnh vực; trách nhiệm của cơ quan, tổ chức trong việc quản lý công tác giải quyết tố cáo... ISBN: 9786045705681 / 14000đ
1. Pháp luật. 2. Luật tố cáo. 3. {Việt Nam}
347.597053 .LT 2016
|
ĐKCB:
TK.00614
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Luật xử lý vi phạm hành chính
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2017
.- 187tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày toàn văn Luật xử lý vi phạm hành chính năm 2012 với các điều quy định chung và qui định cụ thể về xử phạt vi phạm hành chính; áp dụng các biện pháp xử lý hành chính; các biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính; những quy định đối với người chưa thành niên vi phạm hành chính cùng các điều khoản thi hành ISBN: 9786045705872 / 30000đ
1. Pháp luật. 2. {Việt Nam} 3. [Luật xử lí vi phạm hành chính] 4. |Luật xử lí vi phạm hành chính|
342.5970602632 .LX 2017
|
ĐKCB:
TK.00616
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Bộ luật lao động (hiện hành)
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2018
.- 172tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Bộ luật lao động với những qui định chung và qui định cụ thể về việc làm; hợp đồng lao động; học nghề, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề; đối thoại tại nơi làm việc, thương lượng tập thể, thoả ước lao động tập thể; tiền lương... ISBN: 9786045705094 / 31000đ
1. Pháp luật. 2. Bộ luật lao động. 3. {Việt Nam}
344.5970102632 .BL 2018
|
ĐKCB:
TK.00617
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Bộ luật dân sự
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2017
.- 350tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày toàn văn Bộ luật dân sự với những qui định chung và qui định cụ thể về tài sản và quyền sở hữu, nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân sự, thừa kế, qui định về chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ, quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài ISBN: 9786045721223 / 52000đ
1. Pháp luật. 2. Bộ luật dân sự. 3. {Việt Nam}
349.59702632 .BL 2017
|
ĐKCB:
TK.00612
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Luật đất đai
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2016
.- 248tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày toàn văn Luật đất đai với các điều quy định chung; quy định về quyền và trách nhiệm của nhà nước đối với đất đai; địa giới hành chính và điều tra cơ bản về đất đai; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu hồi đất, trưng dụng đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất... ISBN: 9786045705292 / 36000đ
1. Pháp luật. 2. Luật đất đai. 3. {Việt Nam}
346.59704302632 .LD 2016
|
ĐKCB:
TK.00611
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Sổ tay công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về biển đảo
.- Hà Nội : Văn hoá - Thông tin , 2015
.- 411tr. ; 28cm
ĐTTS ghi: Ban biên tập tạp chí dạy và học ngày nay Tóm tắt: Trình bày các quy tắc và nguyên tắc của pháp luật quốc tế về biển đảo, các văn bản pháp luật của Việt Nam quy định liên quan đến biển đảo, các quy định pháp luật liên quan đến việc xử lý hành vi gây rối trật tự công cộng , phá hoại tài sản, chống người thi hành công vụ ISBN: 9786045040591 / 350000đ
1. Biển. 2. Pháp luật. 3. Đảo. 4. {Việt Nam}
343.59709602638 .ST 2015
|
ĐKCB:
TK.00033
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
16.
Luật tố tụng hành chính
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2017
.- 266tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu Luật tố tụng hành chính với những quy định chung và những quy định cụ thể về thẩm quyền của toà án; cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng và việc thay đổi người tiến hành tố tụng; người tham gia tố tụng, quyền và nghĩa vụ của người tham gia tố tụng... ISBN: 9786045721353 / 36000đ
1. Pháp luật. 2. Luật tố tụng hành chính. 3. {Việt Nam}
342.5970602632 .LT 2017
|
ĐKCB:
TK.00613
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
Bộ luật tố tụng dân sự
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2016
.- 452tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những quy định pháp luật về thủ tục giải quyết tại toà án cấp sơ thẩm, phúc thẩm; giải quyết vụ án dân sự theo thủ tục rút gọn, thủ tục xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật, thủ tục giải quyết việc dân sự, thủ tục công nhận và cho thi hành án tại Việt Nam có yếu tố nước ngoài; xử lí các hành vi cản trở hoạt động tố tụng dân sự; khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự ISBN: 9786045721254 / 65000đ
1. Pháp luật. 2. Bộ luật tố tụng dân sự. 3. {Việt Nam}
347.597002632 .BL 2016
|
ĐKCB:
TK.00610
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
NGUYỄN TRUNG TÍN Tìm hiểu pháp luật về bảo vệ môi trường
/ Nguyễn Trung Tín, Trần Quang Tuấn
.- H. : Chính trị Quốc gia; Giáo dục , 2006
.- 172tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 148-162 Tóm tắt: Trình bày tầm quan trọng của môi trường với đời sống con người và sự phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội của đất nước và nhân loại. Bao gồm: bảo vệ môi trường, chính sách, biện pháp và nguồn lực; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, gia đình, cá nhân / 10800
1. Bảo vệ môi trường. 2. Pháp luật. 3. {Việt Nam}
I. Trần Quang Tuấn.
344.59704 NTT.TH 2006
|
ĐKCB:
TK.00577
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00578
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00579
(Sẵn sàng)
|
| |
|
21.
KIM DUNG Chính sách đối với nhà giáo
/ B.s.: Kim Dung, Trọng Thắng
.- H. : Lao động , 2007
.- 552tr. ; 27cm
Tóm tắt: Gồm các quy định về tiêu chuẩn, trình độ chuẩn đối với nhà giáo, nhiệm vụ, quyền hạn của nhà giáo, các quy định về đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng nhà giáo, chế độ, chính sách đối với nhà giáo; các quy định pháp luật liên quan đến hoạt động sư phạm của nhà giáo như quy chế tuyển sinh, đào tạo, xếp loại học sinh, qui chế thi và xét tốt nghiệp... / 250000đ
1. Chính sách. 2. Nhà giáo. 3. Qui định. 4. Pháp luật. 5. {Việt Nam}
I. Trọng Thắng.
344.597 KD.CS 2007
|
ĐKCB:
TK.00167
(Sẵn sàng)
|
| |
22.
Hướng dẫn tổ chức sơ cứu, cấp cứu ban đầu các loại tổ thương do tai nạn ở học sinh, phòng , chống, chuẩn đoán, điều trị một số dịch bệnh học đường và 645 câu hỏi các tình huấn về quy chuẩn quốc gia vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục
/ Bộ y tế
.- Hà Nội : Y Học , 2012
.- 457tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
Tóm tắt: Hướng dẫn tổ chức sơ cứu, cấp cứu ban đầu các loại tổ thương do tai nạn ở học sinh, phòng , chống, chuẩn đoán, điều trị một số dịch bệnh học đường và 645 câu hỏi các tình huấn về quy chuẩn quốc gia vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục / 298000đ
1. Bệnh truyền nhiễm. 2. Pháp luật. 3. Trường học. 4. Tiêu chuẩn nhà nước. 5. Tai nạn. 6. {Việt Nam}
I. Quý Long, Kim Thư.
344.5970402638 QLKT.HD 2012
|
ĐKCB:
TK.00039
(Sẵn sàng)
|
| |
|
24.
PHAN BÁ ĐẠT Luật giáo dục và các quy định pháp luật mới nhất đối với ngành giáo dục và đào tạo
/ Phan Bá Đạt
.- H. : Lao động và xã hội , 2005
.- 598tr : bảng ; 28cm
Tóm tắt: Gồm bốn phần: phần một;những quy định chung về giáo dục và đào tạo; phần hai: quy định pháp luật về giáo dục và đào tạo đối với từng loại hình trường học; phần ba:quy định về thanh tra , kiểm tra xử lý vi phạm trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo; phần bốn:các quy định khác có liên quan / 250.000
34(V) PBD.LG 2005
|
ĐKCB:
TK.00034
(Sẵn sàng)
|
| |
25.
Quy chuẩn quốc gia về vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm, xây dựng trường học an toàn, phòng chống tai nạn thương tích trong các cơ sở giáo dục
/ Sưu tầm, tuyển chọn: Hương Linh
.- Hà Nội : Thông tin và Truyền thông , 2012
.- 465tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
Phụ lục: tr. 437-465 Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm, xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn, thương tích trong các cơ sở giáo dục mầm non, trường phổ thông và cộng đồng. Trình bày luật, nghị định, các thông tư liên quan đến y tế trong các cơ sở giáo dục. Hướng dẫn về kĩ thuật sơ cấp cứu ban đầu, phòng tránh tai nạn thương tích / 298000đ
1. Bệnh truyền nhiễm. 2. Pháp luật. 3. Trường học. 4. Tiêu chuẩn nhà nước. 5. Tai nạn. 6. {Việt Nam}
I. Hương Linh.
344.5970402638 HL.QC 2012
|
ĐKCB:
TK.00032
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|