THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ MÔN SINH HỌC

LỜI NÓI ĐẦU

Sinh học là một bộ môn khoa học tự nhiên, môn sinh học có ưu thế trong việc góp phần truyền thụ kiến thức khoa học tự nhiên, kỹ thuật tổng hợp, thế giới quan cũng như giáo dục đạo đức, nhân sinh quan cho học sinh.

Mục đích của dạy học sinh học là truyền thụ những kiến thức cơ bản về thế giới sinh vậtgiúp các em nắm được hình thái, cấu tạo của cơ thể sinh vật thông qua đại diện của các nhóm vi sinh vật, nấm thực vật, động vật và cơ thể người trong mối quan hệ với môi trường sống. Từ đó học sinh biết vận dụng những kiến thức vào việc nuôi trồng một số cây, con phổ biến ở địa phương; vào việc giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh công cộng; vào giải thích các hiện tượng thông thường trong đời sống. Để giúp các thầy cô và các em lựa chọn được những tài liệu thiết thực và cần thiết một cách thuận tiện, nhanh chóng, thư viện trường THCS Bình Tân biên soạn Thư mục giới thiệu sách tham khảo môn Sinh học.

Nội dung thư mục gồm 3 phần:

Phần I: Lời nói đầu

Phần II: Nội dung thư mục

Phần III: Mục lục

Trong quá trình biên soạn có nhiều cố gắng, song không tránh khỏi thiếu sót. Rất mong nhận được sự tham gia đóng góp ý kiến của các thầy cô và các em học sinh.


1. LÊ ĐÌNH TRUNG
    Kiến thức sinh học nâng cao 6/ Lê Đình Trung, Trịnh Nguyên Giao.- H.: Đại học Sư phạm, 2003.- 127tr.: bảng,; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570 6LDT.KT 2003
     Số ĐKCB: TK.01112, TK.01115, TK.01113, TK.01114, TK.01116,

2. Bài tập sinh học 6: Sách tham dự Cuộc thi Viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Huỳnh Văn Hoài.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 56tr.: minh hoạ; 24cm.
     Thư mục: tr. 53
     Chỉ số phân loại: 580.76 6HVH.BT 2003
     Số ĐKCB: TK.00807, TK.00808, TK.00809,

3. HOÀNG THỊ SẢN
    Hướng dẫn học và ôn tập sinh học 6/ B.s: Hoàng Thị Sản (ch.b), Nguyễn Phương Nga, Trịnh Thị Bích Ngọc.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 95tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 580.76 6HTS.HD 2003
     Số ĐKCB: TK.00804, TK.00805, TK.00806,

4. HOÀNG THỊ TUYẾN
    Đề kiểm tra sinh học 7: 15 phút - 1 tiết - Học kì/ Hoàng Thị Tuyến.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 175tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 590.76 7HTT.DK 2009
     Số ĐKCB: TK.01107, TK.01108, TK.01109, TK.01110, TK.01111,

5. Kiến thức sinh học nâng cao 7/ Lê Đình Trung, Trịnh Nguyên Giao.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 195tr.: minh hoạ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570.7 7TNG.KT 2008
     Số ĐKCB: TK.01102, TK.01103, TK.01104, TK.01105, TK.01106,

6. Hướng dẫn học và ôn tập sinh học 7/ B.s: Trần Kiên (ch.b), Nguyễn Văn Khang.- H.: Giáo dục, 2003.- 88tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 7NVK.HD 2003
     Số ĐKCB: TK.00825, TK.00826, TK.00827,

7. Cẩm nang sinh học 8/ Nguyễn Văn Khang.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 118tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570 8.CN 2006
     Số ĐKCB: TK.01101,

8. Cẩm nang sinh học 8/ Nguyễn Văn Khang.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 118tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570 8.CN 2006
     Số ĐKCB: TK.01101,

9. NGUYỄN VĂN SANG
    Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sinh học 8/ Nguyễn Văn Sang.- Đà Nẵng: Nxb.Đà Nẵng, 2005.- 104tr; 24cm.
     Thư mục Tr.102
     Chỉ số phân loại: 612.0076 8NVS.CH 2005
     Số ĐKCB: TK.00831, TK.00832,

10. Bước đầu đổi mới kiểm tra kết quả học tập các môn học của học sinh lớp 8. Q.2: Các môn: Ngữ văn, Lích sử, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung Quốc, Thể dục, Mĩ thuật, Âm nhạc/ Trần Kiều (CH.b), Lê Thị Mỹ Hà, Vũ Ngọc Anh,....- H.: Giáo dục, 2004.- 303tr.: minh hoạ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 372.9 8TK.B2 2004
     Số ĐKCB: TK.00195, TK.00196,

12. HOÀNG THỊ TUYẾN
    Đề kiểm tra sinh học 9: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Hoàng Thị Tuyến.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 159tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 576.5 9HTT.DK 2009
     Số ĐKCB: TK.01092, TK.01093, TK.01094, TK.01095, TK.01096,

13. LÊ ĐÌNH TRUNG
    Sinh học cơ bản và nâng cao 9/ Lê Đình Trung, Trịnh Đức Anh.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 183tr.: Hình vẽ, bảng; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 570 9LDT.SH 2005
     Số ĐKCB: TK.01086, TK.01087, TK.01088, TK.01089, TK.01090, TK.01091,

14. CAO LAN ANH
    Ôn tập và kiểm tra sinh học 9: Dùng cho giáo viên và học sinh/ Cao Lan Anh, Ngô Văn Hưng.- Hải Phòng: Nxb: Hải Phòng, 2005.- 143tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570.76 9CLA.ÔT 2005
     Số ĐKCB: TK.01084, TK.01085,

15. PHAN THU HƯƠNG
    Câu hỏi và Bài tập trắc nghiệm sinh học 9: Các phương án cơ bản và nâng cao/ Phan thu Hương.- H.: Đại học sư phạm, 2005.- 131tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 576.5076 9PTH.CH 2005
     Số ĐKCB: TK.01082, TK.01083,

16. TRỊNH NGUYÊN GIAO
    Bài tập trắc nghiệm Sinh học 9: Các phương án cơ bản và nâng cao/ Trịnh Nguyên Giao, Nguyễn Văn Tư.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2009.- 131tr: minh họa; 24cm.
     Tóm tắt: Củng cố các kiến thức về di truyền và biến dị, sinh vật và môi trường thuộc chương trình và sách giáo khoa Sinh học 9, với nhiều dạng bài tập trắc nghiệm khác nhau như dạng có nhiều lựa chọn, điền khuyết, ghép nội dung... Có kèm theo đáp án.
     Chỉ số phân loại: 570.76 9TNG.BT 2009
     Số ĐKCB: TK.00838, TK.00839,