THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ

Hiện nay nước ta là nước đang phát triển về tất cả các ngành. Vật Lí là ngành hết sức quan trọng đối với nhu cầu đời sống xã hội ngày nay. Chính vì thế, thư viện trường THCS Bình Tân giới thiệu: Thư mục chuyên đề Vật lý” để giáo viên và học sinh tham khảo, nghiên cứu và học tập. Nhằm giúp giáo viên và học sinh chiếm lĩnh được nhiều kiến thức về bộ môn Vật lí học nắm vững hơn về những kiến thức đã học ở trường.

Thư mục được chia làm 3 phần chính:

  1. Lời giới thiệu
     
  2. Nội dung
     
  3. Bảng tra cứu
     

Thư mục đã tập hợp nhiều tài liệu có giá trị của tất cả các tác giả trong nước. Các tài liệu trong thư mục này có trong kho sách của thư viện trường THCS Bình Tân

Trong thư mục, các cuốn sách được xếp theo thứ tự theo tên sách. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các bạn để thư mục được hoàn thiện và phong phú hơn.

Xin chân thành cảm ơn!

B – Nôi dung


1. TRẦN THANH DŨNG
    Phương pháp giải vật lý 6/ TRẦN THANH DŨNG.- Hải Phòng: nxb Hải Phòng, 2002.- 110tr; 20 cm.
     Chỉ số phân loại: 530.076 6TTD.PP 2011
     Số ĐKCB: TK.00519, TK.00520,

2. NGUYỄN THANH HẢI
    Vật lí nâng cao THCS 6: Bổ trợ và nâng cao kiến thức cơ bản/ Nguyễn Thanh Hải b.s.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 127tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 530 6NTH.VL 2009
     Số ĐKCB: TK.01058, TK.01059, TK.01060, TK.01061, TK.01062, TK.01063,

3. NGUYỄN THANH HẢI
    Vật lí nâng cao THCS 6: Bổ trợ và nâng cao kiến thức cơ bản/ Nguyễn Thanh Hải b.s.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 127tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 530 6NTH.VL 2006
     Số ĐKCB: TK.01054, TK.01055, TK.01056, TK.01057,

4. BÙI QUANG HÂN
    Luyện giải bài tập vật lí 6: Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ B.s: Bùi Quang Hân, Nguyễn Duy Hiền.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 108tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 6BQH.LG 2003
     Số ĐKCB: TK.00695, TK.00793,

5. Bài tập cơ bản và nâng cao vật lí 6/ Nguyễn Đức Hiệp, Lê Cao Phan.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2018.- 99tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040021441
     Chỉ số phân loại: 530.076 6NDH.BT 2018
     Số ĐKCB: TK.00690, TK.00691,

6. ĐÀO VĂN PHÚC
    Bồi dưỡng vật lí 7/ Đào Văn Phúc.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 142tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 530 7DVP.BD 2008
     Số ĐKCB: TK.01052, TK.01053, TK.01198, TK.01199,

7. TRẦN DŨNG
    Bài tập vật lí nâng cao THCS 7/ Trần Dũng, Nguyễn Thanh Hải.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. HCM: Nxb. Đại học sư phạm, 2008.- 151tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 530 7TD.BT 2008
     Số ĐKCB: TK.01047, TK.01049, TK.01050, TK.01051, TK.01048,

8. TRẦN DŨNG
    Bài tập vật lí nâng cao THCS 7/ Trần Dũng, Nguyễn Thanh Hải.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. HCM: Nxb. Đại học sư phạm, 2008.- 151tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 530 7TD.BT 2008
     Số ĐKCB: TK.01047, TK.01049, TK.01050, TK.01051, TK.01048,

9. Bài tập cơ bản và nâng cao vật lí 7: Sách tham dự Cuộc thi Viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Đức Hiệp, Lê Cao Phan.- H.: Giáo dục, 2003.- 164tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 530.076 7NDH.BT 2003
     Số ĐKCB: TK.00694, TK.01195,

10. Bài tập cơ bản và nâng cao vật lí 7: Sách tham dự Cuộc thi Viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Đức Hiệp, Lê Cao Phan.- H.: Giáo dục, 2003.- 164tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 530.076 7NDH.BT 2003
     Số ĐKCB: TK.00694, TK.01195,

11. Bài tập cơ bản và nâng cao vật lí 7: Sách tham dự Cuộc thi Viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Đức Hiệp, Lê Cao Phan.- H.: Giáo dục, 2003.- 164tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 530.076 7NDH.BT 2003
     Số ĐKCB: TK.00694, TK.01195,

12. ĐÀO VĂN PHÚC
    Bồi dưỡng vật lí 9/ Đào Văn Phúc.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 199tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 530.0712 9DVP.BD 2008
     Số ĐKCB: TK.01035, TK.01036, TK.01037, TK.01038, TK.01039,

13. Bài tập nâng cao vật lí 9/ Nguyễn Thanh Hải.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 199tr.: minh hoạ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 530.076 9NTH.BT 2005
     Số ĐKCB: TK.01029, TK.01030, TK.01031, TK.01032, TK.01033, TK.01034,

14. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 9/ Nguyễn Thanh Hải.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 227tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 530.076 9NTH.CH 2005
     Số ĐKCB: TK.01028,

15. MAI LỄ
    Đổi mới phương pháp dạy và giải bài tập vật lí trung học cơ sở 400 bài tập vật lí 9: Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Mai Lễ, Nguyễn Xuân Khoái.- H.: Giáo dục, 2005.- 188tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Cơ sở lí luận về bài tập vật lí THCS. Đề bài. Hướng dẫn giải, đáp án của vật lí lớp 9.
     Chỉ số phân loại: 530.07 ML.DM 2005
     Số ĐKCB: TK.00796,