THƯ MỤC CHUYÊN MÔN TOÁN

THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ SÁCH THAM KHẢO MÔN TOÁN

Phần 1: Lời nói đầu!

Bạn đọc thân mến!

“Sách là người bạn tốt của chúng ta, sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi ở chúng ta điều gì”. Sách cho ta nguồn tri thức của nhân loại, sách cho ta những hiểu biết về cuộc sống. Với cô trò chúng ta thì sách luôn là người bạn tri kỉ giúp cô dạy tốt và giúp các em học tốt.

          Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu, chúng ta phải lựa chọn những cuốn sách tham khảo phù hợp với từng môn học, bởi sách tham khảo là một tài liệu rất cần thiết và hữu ích cho chúng ta ở tất cả các môn.

Để đáp ứng được nhu cầu của giáo viên và học sinh, giúp các thầy cô giáo và các em học sinh dễ dàng tìm và lựa chọn được những cuốn sách cần thiết cho mình, Thư viện Trường THCS Bình Tân đã tuyển chọn ra những cuốn sách tham khỏa toán mà tủ sách nhà trường đang có lập thành thư mục sách tham khảo toán của  khối học từ lớp 6 – 7. Qua đây giúp thầy cô và các em học sinh dễ dàng tìm đọc một số tài liệu tham khảo bổ ích.

 Thư mục được chia làm 3 phần chính:

  1. Lời nói đầu
  2. Nội dung thư mục
  3. Bảng tra cứu ( Sắp xếp theo tên sách)

Trong thư mục, các cuốn sách được xếp theo thứ tự theo các khối lớp, trong các khối lớp đó các cuốn sách lại được sắp xếp theo chữ cái tên sách. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của quý Thầy cô và các em học sinh để thư mục được hoàn thiện và phong phú hơn.

       Mời quý Thầy, Cô và các em học sinh đọc "Thư mục giới thiệu sách tham khảo môn Toán khối 6 -7" của Thư viện trường THCS Bình Tân vừa biên soạn để giúp thầy trò trường mình dễ dàng tìm và đọc.

Hy vọng bản thư mục này sẽ mang đến cho các độc giả những thông tin quan trọng để lựa chọn những tài liệu phù hợp.

Phần 2: Nội dung.

 


1. NGUYỄN VĂN LỘC
    Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm hình học THCS 6/ Nguyễn Văn Lộc.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 166tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.7 6NVL.TN 2008
     Số ĐKCB: TK.00872, TK.00873, TK.00874, TK.00875,

2. Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm số học 6/ Nguyễn Văn Lộc.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 183tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 6NVL.TN 2016
     Số ĐKCB: TK.00868, TK.00869, TK.00870, TK.00871,

3. NGUYỄN VĨNH CẬN
    Toán hình học nâng cao 6: Đoạn thẳng - Góc/ Nguyễn Vĩnh Cận.- Tái bản lần 5.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 126tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm lí thuyết, ví dụ và bài tập về: đoạn thẳng, góc. Có hướng dẫn, trả lời và đáp án..
     Chỉ số phân loại: KPL 6NVC.TH 2006
     Số ĐKCB: TK.00864, TK.00865, TK.00866, TK.00867,

4. Toán số học nâng cao 6: Tập hợp số tự nhiên. Tập hợp số nguyên. Phân số/ Nguyễn Vĩnh Cận.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2009.- 175tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 513.076 6NVC.TS 2009
     Số ĐKCB: TK.01190, TK.01191, TK.01192, TK.01193, TK.01194,

5. 500 bài toán chọn lọc 6: Các dạng bài tập số học, hình học cơ bản và nâng cao theo chương trình mới/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 214tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 NQH.5B 2008
     Số ĐKCB: TK.01185, TK.01186, TK.01188, TK.01187, TK.01189,

6. BÙI VĂN TUYÊN
    Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 6: Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Bùi Văn Tuyên b.s.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 231tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 6BVT.BT 2003
     Số ĐKCB: TK.00802, TK.00803,

7. Giải bài tập toán 6: Phương pháp giải Toán PTCS. T.2/ Vũ Thế Hựu, Đoàn Quỳnh Lâm.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 191tr.: minh họa; 20cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 6DQL.G2 2003
     Số ĐKCB: TK.00536, TK.00537,

8. NGUYỄN VĨNH CẬN
    Toán hình học nâng cao: Dùng cho học sinh khối lớp 6: Đoạn thẳng - góc/ Nguyễn Vĩnh Cận.- H.: Giáo dục, 2003.- 112tr : hình vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: KPL NVC.TH 2003
     Số ĐKCB: TK.00524, TK.00525, TK.00526,

9. NGUYỄN VĨNH CẬN
    Toán số học nâng cao: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi lớp 6/ Nguyễn Vĩnh Cận.- H.: Giáo dục, 2003.- 226tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 510.7 NVC.TS 2003
     Số ĐKCB: TK.00521, TK.00522, TK.00523,

10. VŨ THẾ HỰU
    Toán cơ bản và nâng cao 7. T.2/ Vũ Thế Hựu.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2006.- 163tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.7 7VTH.T2 2006
     Số ĐKCB: TK.00911, TK.00912, TK.00913, TK.00915, TK.00914,

11. Toán cơ bản và nâng cao 7. T.1/ Vũ Thế Hựu.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2008.- 199tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510 7VTH.T1 2008
     Số ĐKCB: TK.00907, TK.00908, TK.00909, TK.00910,

12. NGUYỄN VĂN LỘC
    Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm hình học 7/ Nguyễn Văn Lộc.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 183tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.7 7NVL.TN 2008
     Số ĐKCB: TK.00902, TK.00903, TK.00904, TK.00905, TK.00906,

13. Toán nâng cao đại số 7: Dành cho giáo viên và học sinh khối lớp 7/ Nguyễn Vĩnh Cận.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 167tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 512 7NVC.TN 2008
     Số ĐKCB: TK.00898, TK.00899, TK.00900, TK.00901,

14. Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm đại số 7/ Nguyễn Văn Lộc.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2008.- 199tr.; 24cm.
     ĐTTS ghi: Trường đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh
     Chỉ số phân loại: 512.0076 7NVL.TN 2008
     Số ĐKCB: TK.00897, TK.00896, TK.00894, TK.00895,

15. Những bài toán cơ bản và nâng cao chọn lọc 7: Theo chương trình sách giáo khoa mới. T.1/ Nguyễn Văn Nho, Nguyễn Kiếm, Lê Thị Hương...- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 207tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.7 7LTH.N1 2007
     Số ĐKCB: TK.00889, TK.00890, TK.00891, TK.00892, TK.00893,

16. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    500 bài toán chọn lọc 7: Bồi dưỡng học sinh khá giỏi/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 223tr.: minh hoạ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 NND.5B 2007
     Số ĐKCB: TK.00886, TK.00887, TK.00888,

17. Những bài toán cơ bản và nâng cao chọn lọc 7: Theo chương trình sách giáo khoa mới. T.2/ Nguyễn Văn Nho, Nguyễn Kiếm, Lê Thị Hương...- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 183tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.7 7LTH.N2 2007
     Số ĐKCB: TK.00882, TK.00883, TK.00884, TK.00885,

18. Toán nâng cao và các chuyên đề hình học 7/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Đạm.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 143tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516 7VDT.TN 2005
     Số ĐKCB: TK.00879, TK.00880,

19. Toán nâng cao hình học 7/ Nguyễn Vĩnh Cận.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 158tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516 7NVC.TN 2008
     Số ĐKCB: TK.00876, TK.00877, TK.00878,

20. VŨ HỮU BÌNH
    Nâng cao và phát triển toán 7. T.2/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục, 2003.- 128tr; 24cm.
     T.2
     Chỉ số phân loại: KPL 7VHB.N2 2003
     Số ĐKCB: TK.00822, TK.00823, TK.00824,

21. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 7/ Bùi Văn Tuyên.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2004.- 236tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.712 7BVT.BT 2004
     Số ĐKCB: TK.00788,

22. VŨ HỮU BÌNH
    Nâng cao và phát triển toán 7. T.1/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục, 2003.- 152tr; 24cm.
     T.1
     Chỉ số phân loại: KPL 7VHB.N1 2003
     Số ĐKCB: TK.00787, TK.00820, TK.00821,

23. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Vẽ thêm yếu tố phụ để giải một số bài toán Hình học 7/ Nguyễn Đức Tấn.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục, 2001.- 143tr : hình vẽ; 20cm.
     Chỉ số phân loại: 516.00712 7NDT.VT 2001
     Số ĐKCB: TK.00542,

 

Trong quá trình biên soạn thư mục sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, tôi rất mong sự đóng góp ý kiến chân thành của các thầy, cô giáo và các độc giả để bản thư mục được hoàn thiện hơn.

Trân trọng giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em!